Hủy dịch vụ Nông nghiệp Viettel thông qua tổng đài 5055 để tiết kiệm từ 8,000đ đến 90,000đ/ tháng là nhu cầu của nhiều khách hàng Viettel thời gian gần đây. Là dịch vụ rất hữu ích cung cấp thông tin về nông nghiệp, thị trường nông sản, thời tiết nông vụ cho bà con nông dân. Tuy nhiên theo thời gian khi bạn không còn nhu cầu với dịch vụ này nữa, những tin tức liên tiếp báo về máy và tài khoản bị trừ tiền hàng tháng sẽ khiến cho các thuê bao cảm thấy bất tiện và lãng phí.
- Cách kiểm tra các chương trình khuyến mãi Viettel
- Hướng dẫn làm thủ tục hòa mạng trả trước Viettel
- Hủy dịch vụ Xổ số tổng đài 5055
Nếu không còn nhu cầu sử dụng dịch vụ nông nghiệp Viettel nữa bạn hãy tham khảo hướng dẫn hủy các gói cước thuộc dịch vụ Nông Nghiệp Viettel trong bài viết này của tuvanviettel.com và thực hiện theo nhé.
Hướng dẫn hủy dịch vụ Nông nghiệp mạng Viettel
Trước khi hủy dịch vụ Nông nghiệp 5055 bạn hãy tiến hành kiểm tra thông tin các gói cước mình đã đăng ký sử dụng để tránh nhầm lẫn khi soạn cú pháp hủy gói và phải thực hiện hủy nhiều lần.
Khi đã biết gói dịch vụ mình đang dùng bạn chỉ cần hủy các gói cước đó là sẽ hủy thành công dịch vụ Nông nghiệp.
Chi tiết cú pháp hủy cụ thể cho từng gói cước bạn tham khảo tại bảng dưới đây:
Tên gói dịch vụ
|
Giá cước
|
Cú pháp hủy
|
Sub Cà phê
|
1.000đ/ngày
|
HUY CAPHE
gửi 5055
|
SUB Hạt tiêu
|
1.000đ/ngày
|
HUY TCC gửi 5055
|
Sub Cà phê- Hạt tiêu VIP
|
3.000đ/ngày
|
HUY CFT gửi 5055
|
Sub CAOSU
|
1.000đ/ngày
|
HUY CAOSU gửi 5055
|
Sub tin nông nghiệp tại ĐBSCL
|
1.000đ/ngày
|
HUY TNN gửi 5055
|
SUB Lúa
|
1.000đ/ngày
|
HUY LUA gửi 5055
|
Sub Heo
|
10.000đ/tháng
|
HUY HEO gửi 5055
|
Sub Gia cầm
|
10.000đ/tháng
|
HUY GIACAM gửi 5055
|
Sub Tôm sú
|
10.000đ/tháng
|
HUY TOMSU gửi 5055
|
Sub Cá tra hàng ngày
|
1.000đ/ngày
|
HUY CATRA gửi 5055
|
Sub ngày DV Hạt điều
|
1.000đ/ngày
|
HUY DIEU gửi 5055
|
Dịch vụ thời tiết nông vụ
|
1.000đ/ngày
|
HUY TNV gửi 5055
|
Dịch vụ cà phê theo tỉnh
|
2.000đ/ngày
|
HUY CPE gửi 5055
|
Tây Bắc
|
8.000đ/tháng
|
HUY VUNG1 gửi 5055
|
Đông Bắc Bộ
|
8.000đ/tháng
|
HUY VUNG2 gửi 5055
|
Đồng Bằng sông hồng
|
8.000đ/tháng
|
HUY VUNG3 gửi 5055
|
Bắc Trung Bộ
|
8.000đ/tháng
|
HUY VUNG4 gửi 5055
|
Nam Trung Bộ
|
8.000đ/tháng
|
HUY VUNG5 gửi 5055
|
Tây Nguyên
|
8.000đ/tháng
|
HUY VUNG6 gửi 5055
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
8.000đ/tháng
|
HUY VUNG7 gửi 5055
|
Nam Bộ
|
8.000đ/tháng
|
HUY VUNG8 gửi 5055
|
Thông tin giá vải
|
2.000 đ/ngày
|
HUY VAI gửi 5055
|
Chúc các bạn hủy dịch vụ Nông nghiệp Viettel thành công sau khi tham khảo bài viết hướng dẫn này của tuvanviettel.com.
Liên hệ ngay tong dai Viettel số: 198 (chọn nhánh hỗ trợ khách hàng di động) nếu có bất kỳ trục trặc gì trong quá trình hủy dịch vụ.